bai tập bổ trợ- khẳng định

Xác định các chủ ngữ sau là S_số ít  hay S_số nhiều

 they:          =  S_số …………..                I :          =  ở hiện tại luôn là S_số  …………         

my father:     =  S_số  …………..            cars:      =  S_số  …………..           

we:              =  S_số  …………..            Jane:   =  S_số  …………..           

she:              =  S_số  …………..            he:       =  S_số  …………..         

London:       =  S_số  …………..           

 công thức khẳng định hiện tại đơn: 

  • Ssố ít +  …………..           
  • Ssố nhiều + …………..           

Put the verbs into the correct form. Use Present Simple. 
Đặt các động từ vào đúng dạng. Sử dụng thì hiện tại đơn.
ví dụ: They (play) [play ] football and basketball at school.

  • dùng công thức thể khẳng định (vì có dấu "." cuối câu)
  • Chủ ngữ S là they là Ssố nhiều  
  • Vđộng từ là : play: chơi
  • Viết công thứcSsố nhiều + have hoặc V0



1.They (play) …………………         football and basketball at school. Họ chơi bóng đá và bóng rổ ở trường

  • dùng công thức thể …………………
  • Chủ ngữ S là ………………… là …………………
  • Vđộng từ là : ………………… chơi
  • Viết công thức…………………

2. My father (read) ………………… the newspaper every morning. Cha tôi đọc báo mỗi sáng

  • dùng công thức thể …………………
  • Chủ ngữ S là ………………… là …………………
  • Vđộng từ là : ………………… đọc
  • Viết công thức…………………

 3. We ( have) …………… English, Maths and Science on Monday. Chúng tôi có học môn Anh, toán và khoa học vào thứ 2

  • dùng công thức thể …………………
  • Chủ ngữ S là ………………… là {…………………
  • Vđộng từ là : ………………… có
  •  công thức: ………………… + …………………

 4. She  (do) ………………… her homework. Cô ấy không bao giờ làm bài tập vê nhà của cố ấy

  • dùng công thức thể …………………
  • Chủ ngữ S là ………………… là …………………
  • Vđộng từ là : ………………… làm
  • Viết công thức…………………

 5. I (go) ………………… swimming twice a week. Tôi đi bới 2 lần 1 tuần

  • dùng công thức thể …………………
  • Chủ ngữ S là………………… là …………………
  • Vđộng từ là : …………………
  • Viết công thức…………………

 7. Jane  ( have) ………………… breakfast at 6 o'clock. Jane có bữa sáng lúc 6 giờ

  • dùng công thức thể …………………
  • Chủ ngữ S là ………………… là …………………
  • Vđộng từ là : ………………… ăn/ có
  • Viết công thức…………………

 8. He  ( watch)  ………………… TV after dinner.  Anh ấy xem Tv sau bữa tối

  • dùng công thức thể …………………
  • Chủ ngữ S là ………………… là …………………
  • Vđộng từ là : ………………… :xem
  • Viết công thức…………………

 


Last modified: Sunday, 27 August 2023, 9:13 AM