LÝ THUYẾT CẦN HỌC THUỘC

1. câu điều kiện loại 1


học thuộc cấu trúc câu điều kiện loại 1

  • ý nghĩa: điều kiện loại 1 diễn tả một giả thiết ở hiện tại mà dẫn đến kết quả có thể xảy ra ở tương lai

cấu trúc điều kiện loại 1 gồm 2 vế : vế giả thiết " nếu"  và vế kết quả "thì"

  • if (nếu) + S  + Vchia hiện tại,  S +  will  + V0

Vd: if he works hard, he will feel tired. Nếu anh ấy làm việc cực khổ, anh ấy sẽ  cảm thấy mệt

chú ý 1: ở vế "thì" , ta Có thể dùng các động từ must (phải) , have to (phải), can (có thể), may (có thể/có lẽ) , should (nên) thay cho will trong mệnh đề chính

vd: if he works hard, he may feel tired. Nếu anh ấy làm việc cực khổ, anh ấy có thể cảm thấy mệt

 CHÚ Ý 2 : UNLESS = IF.... NOT : NẾU KHÔNG. Khi chuyển từ “if … not” sang “unless” phải chuyển từ dạng phủ định sang khẳng định

Vd: if he does not work hard (dạng phủ định của hiện tại đơn), he will not feel tired. Nếu anh ấy không làm việc cực khổ, anh ấy sẽ không cảm thấy mệt

= UNLESS he works hard (dạng khẳng định hiện tại đơn), he will not feel tired. Nếu anh ấy không làm việc cực khổ, anh ấy sẽ không cảm thấy mệt


ôn lại cấu trúc thì hiện tại đơn

khẳng định : 

  • Ssố ít  + Ves/s/has . vd: he works hard
  • Ssố nhiều + V0/have. Vd : they work hard

phủ định 

  •  Ssố ít  + does  + not  + V0/have.  vd: he does not work hard
  •  Ssố nhiều + do  + not + V0/have . vd: they do not work hard

nghi vấn

  • Does  + Ssố ít  + V0/have. Vd: does he work hard?
  • Do   +  Ssố nhiều + V0/have. vd:  do they work hard?

cấu trúc thì tương lai đơn

  • khẳng định : S +  will + V0.  Vd: he will pass the exam
  • phủ định : S + will + not +  V0. Vd: he will not pass the exam
  • Nghi vấn:  will +  S  +   V0. Vd: will he pass the exam?