Lý thuyết trạng từ tân suất
1. trạng từ tân suất
A) Định nghĩa: trạng từ tần suất là trạng từ mô tả số lần xảy ra của hành động. Có 7 trạng từ tần suất cơ bản từ cao xuống thấp:
1: always : luân luân
2. usually / often : thường thường
3. sometimes : thỉnh thoảng
4. rarely / seldom : hiếm khi
5. never : không bao giờ
B) 2 vị trí của trạng từ tần suất :
1. đứng trước động từ thường ( vd: he often sleeps at 9 p.m. : anh ấy thường ngủ lúc 9h tối : trạng từ tân suất "often" đứng trước động từ thường "sleep"
2: đứng sau trợ động từ như to be :am is are hoặc do does did . vd: i am often sick . tôi thường bị ốm : trạng từ tân suất "often" đứng sau trợ động từ " am"
* chú ý : trợ động từ là từ có thể thêm : not vào sau để làm câu phủ định hoặc đảo lên trước để làm câu hỏi : vd: he does not often sleep . / does he often sleep?