Lý thuyết trạng từ tân suất

Site: BC ENGLISH-HỌC CHỦ ĐỘNG
Course: unit 1 B: Trạng từ tần suất
Book: Lý thuyết trạng từ tân suất
Printed by: Người dùng khách
Date: Tuesday, 17 December 2024, 11:30 AM

1. trạng từ tân suất

A) Định nghĩa: trạng từ tần suất là trạng từ mô tả số lần xảy ra của hành động. Có 7 trạng từ tần suất cơ bản từ cao xuống thấp: 

1: always : luân luân

2. usually / often : thường thường

3. sometimes : thỉnh thoảng

4. rarely / seldom : hiếm khi

5. never : không bao giờ

B) 2 vị trí của trạng từ tần suất : 

1. đứng trước động từ thường ( vd: he often sleeps at 9 p.m. : anh ấy thường ngủ lúc 9h tối : trạng từ tân suất "often" đứng trước động từ thường "sleep"

2: đứng sau trợ động từ như to be :am is are hoặc do does did . vd:  i am often sick . tôi thường bị ốm : trạng từ tân suất "often" đứng sau trợ động từ  " am"

*  chú ý : trợ động từ là từ có thể thêm : not vào sau để làm câu phủ định hoặc đảo lên trước để làm câu hỏi : vd: he does not  often sleep . / does he often sleep?