Bài học

5. Dạng 4: tường thuật các function verbs

3 bước: 

  • B0. Xét xem động từ tường thuật ( RV) là ở quá khứ hay hiện tại (để chia động từ chức năng cùng thì với thì của RV )
  •  bước 1: dịch + xác định động từ chức năng + cấu trúc của động từ chức năng đó
  •  bước 2: viết câu bằng cấu trúc các động từ chức năng đã học thuộc (cần đổi đại từ+ thời gian cần thiết)

    một số từ chức năng: (nhớ chia quá khứ các động từ này trong cấu trúc bên dưới  và trong câu tường thuật)

  1. mời ai làm gì                      invited Somebody to do/V0 something
  2. mời ai cái gì                        invite sb for sth
  3. đề nghị giúp/ đưa ra mời   offered Somebody something hoặc offered to V0/do
  4. yêu cầu/ra lệnh ai làm gì                asked/told/ordered  somebody to   do/V0
  5. khuyên ai (không) làm gì   advised somebody (not) to do/V0 something
  6. gợi ý/ đề suất làm gì          suggested + Ving hoặc  suggested + S + (should) + V0
  7. hứa làm gì                           promised to V0/do something
  8. nhắc nhở ai đó làm gì         reminded sb (not) to  V0/do something
  9. cảnh báo ai đó làm gì         Warned sb (not) to  V0/do something
  10. xin lỗi tới ai đó vì đã làm gì : apologized  to sb for ( not)  Ving/doing sth

vd. “I am sorry. Last week, I did not listen to you ” Jack said to his father.

B0. Rv là said ( quá khứ) -- > Vchức năng phải chia ở quá khứ

B1: dịch == > động tư chức năng + cấu trúc là  : apologized to sb for doing dth: xin lỗi

B2. Jack apologized to his father for not listening to him the previous week.