Bài học

Site: BC ENGLISH-HỌC CHỦ ĐỘNG
Course: Chuyên đề 20- câu tường thuật
Book: Bài học
Printed by: Người dùng khách
Date: Tuesday, 17 December 2024, 11:46 AM

1. Tổng quan về câu gián tiếp ( câu tường thuật)

Tường thuật lại lời nói là cách mang lời nói trực tiếp từ trong ngoặc kép ra ngoài ngoạc kép và biến đổi câu cho phù hợp:

Trước hết, chúng ta ôn lại một số động từ tường thuật đã học (RV) : 

 -nói          say      --> cột 2  :  said   -->     cột 3:    said                  

- Tin          believe                        

- báo cáo : report                                      

- cho rằng : asume      

- think : nghĩ --> thought -- > thought

 -hope , hi vọng

-expect: mong chờ 

- understand: hiểu -- > understood -- > understood

- claim: tuyên bố rằng

-ask : hỏi

- Tell: bảo/ kể

Vd:  Now , he says “ I know every thing”  -- > he says he knows everything  ( động từ tường thuật RV : “Says”  ở thì hiện tại -- > không biến đổi thì của động từ know, nhưng vẫn biến đổi đại từ “I” thành “he”)

Vd 2: Yesterday, he said “ I know every thing”  -- > Yesterday, he said he knew everything

( động từ tường thuật RV : “Said”  ở thì quá khứ -- > phải biến đổi  lùi thì của động từ know và biến đổi đại từ “I” thành “he”),

 == > ghi nhớ: nếu Rv ở thì hiện tại thì không cần lùi thì của của động từ trong ngoặc kép, nhưng nếu RV ở quá khứ thì phải lùi thì cho phù hợp. cả 2 trường hợp đều phải đổi dại từ và thời gian/ nơi chốn)0


2. Dạng 1: tường thuật một câu khẳng định hoặc phủ định ( câu kể)

Câu tường thuật có 4 dạng: tường thuật câu kể ( tức câu khẳng định và phủ định) / tường thuật câu hỏi có vấn từ/ tường thuật câu hỏi không có vấn từ  (yes/no questions) / tường thuật các động từ chức năng

dạng 1: chuyển câu khẳng định và phủ định từ câu trực tiếp sang câu kể lại gián tiếp (tường thuật)  gồm 3 bước:

B0. Xét xem động từ tường thuật ( RV) là ở quá khứ hay hiện tại ( nếu ở quá khứ thì phải lùi thì, nếu ở hiện tại thì không cần lùi thì)

B1. đổi đại từ ( I/ WE/my,us,me,our,you…)  ( dựa vào việc mường tượng ra tình huống  và xác định người nói và người nghe)

B2. lùi thì

B3. đổi điểm thời gian/ nơi chốn tương ứng

vd:  last week, Jack’s mom said “ I cook fish today” ( câu trong ngoặc kép là câu trực tiếp)

chuyển sang câu  gián tiếp như sau== > last week, Jack’s mom said ( That) she cooked fish that day.

tóm tắt  các dạng lùi thì 

  • thì hiện tại tiếp diễn ( S + am/is/are + Ving )-->  quá khứ tiếp diễn : ( S + was/were   + Ving )
  • thì hiện tại đơn ( Ssố ít + Ves/s/has hoặc Ssố nhiều + V0/have) --> quá khứ đơn: S + Ved/2
  • hiện tại hoàn thành ( S + have/has  + Ved/3 ) --> quá khứ hoàn thành : ( S +  had + Ved/3
  • tương lai đơn ( S +  will + V0 ) --> tương lai trong quá khứ  ( S + would + V0) 
  • tương lai có kế hoạch : ( S + am/is/are + going  to + V0) -->  ( S + was/were  going + to + V0 )
  • quá khứ đơn (S + Ved/2) -->  quá khứ hoàn thành :  ( S +  had + Ved/3 )  

các dạng đổi thời gian

Thời gian trước -- > the + thời gian + before  hoặc the previous + Thời gian

Thời gian sau -- > the + thời gian + After hoặc the next + time  hoặc the following + time

    • yesterday ( hôm qua) --> the + day + before  hoặc the previous day : ngày trước đó
    • Tomorrow ( ngày mai) --> the + day + after  hoặc the following day hoặc the next day: ngày sau đó
    • next Monday ( thứ Hai kế tiếp) -- > the Monday after/ the next Monday/ the following Monday : ngày thứ Hai sau đó
    • last April ( tháng Tư trước ) -- > the April before / the previous April : tháng Tư trước đó
    • today ( hôm nay)--> that day ( ngày đó)
    • this/ these  ( cái này/ những cái này)--> that / those ( cái đó/ những cái đó)
    • here ( ở đây) -->  there ( ở đó)
    • now  ( bây giờ) -->  then/ that time  ( lúc đó/ thời gian đó)
    • will -- > would
    • may --> might
    • can --> could
    • shoud/ must  --> không đổi
    • ·recently ( gần đây) -- > those days/  recent days : những ngày đó/ những ngày gần đó

    • two days ago ( 2 ngày trước) -- > two days before : 2 ngày trước đó

 


3. dạng 2: tường thuật câu hỏi có vấn từ

Tường thuật câu hỏi có vấn từ gồm 5 bước ( 4 bước của tường thuật câu kể + bước biến đổi thành khẳng định)

B0. Xét xem động từ tường thuật là ở quá khứ hay hiện tại (cần lùi thì hay không) + và phải đổi động từ tường thuật thành “ ask_chia thì” / “ want_chia  thì  to know”/ question (chất vấn)…

B1. Đổi đại từ

B2: Lùi thì

B3: đổi thời gian

B4. Biến đổi dạng nghi vấn thành dạng khẳng định

Vd. Hãy tường thuật lại câu trong ngoặc kép bên dưới :

“ where do you work, Jack” said Hoa to Jack

·       B0: RV (said) ở quá khứ -- > phải lùi thì; chuyển RV ( said) thành  “asked” / hoặc “questioned” ( không dung “wanted to know “được vì sau “ know” ta không dùng tân ngữ “ Jack “ được)

·       B1. Đại từ “ you” : == > he (đại diện cho Jack)

·       B2. Lùi “do you work”  ( hiện tại đơn) == > “did you work” ( quá khứ đơn)

·       Từ B1 + B2, ta được : did he work

·       B3. Không có thời gian

·       B4. Đổi dạng nghi vấn của thì quá khứ đơn “did he work” ( did + S+ V0)  , thành dạng khẳng định ở quá khứ đơn ( S + Ved/2) : == > he worked

Kết quả == > Hoa asked Jack where he worked.


4. Dạng 3: tường thuật câu hỏi yes/ no

Tường thuật câu hỏi Yes/ no (không vấn từ gồm 6 bước) ( B0 +3 bước của tường thuật câu kể + bước biến đổi thành khẳng định+ thêm if / whether)

B0. Xét xem động từ tường thuật là ở quá khứ hay hiện tại (cần lùi thì hay không) + và phải đổi động từ tường thuật thành “ ask_chia thì” / “ want_chia  thì  to know”/ question (chất vấn)…

B1. Đổi đại từ

B2: Lùi thì

B3: đổi thời gian

B4. Biến đổi dạng nghi vấn thành dạng khẳng định

B5. Thêm if hoặc whether ( liệu)

Vd. Hãy tường thuật lại câu trong ngoặc kép bên dưới :

“ do you work today, Jack” said Hoa to Jack

·       B0: RV (said) ở quá khứ -- > phải lùi thì; chuyển RV ( said) thành  “asked” / hoặc “questioned” ( không dung “wanted to know “được vì sau “ know” ta không dùng tân ngữ “ Jack “ được)

·       B1. Đại từ “ you” : == > he (đại diện cho Jack)

·       B2. Lùi “do you work”  ( hiện tại đơn) == > “did you work” ( quá khứ đơn)

·       Từ B1 + B2, ta được : did he work

·       B3. Today  -- > that day

·       B4. Đổi dạng nghi vấn của thì quá khứ đơn “did he work” ( did + S+ V0)  , thành dạng khẳng định ở quá khứ đơn ( S + Ved/2) : == > he worked

·       Thêm if/ whether

Kết quả == > Hoa asked JacK if he worked that day.


5. Dạng 4: tường thuật các function verbs

3 bước: 

  • B0. Xét xem động từ tường thuật ( RV) là ở quá khứ hay hiện tại (để chia động từ chức năng cùng thì với thì của RV )
  •  bước 1: dịch + xác định động từ chức năng + cấu trúc của động từ chức năng đó
  •  bước 2: viết câu bằng cấu trúc các động từ chức năng đã học thuộc (cần đổi đại từ+ thời gian cần thiết)

    một số từ chức năng: (nhớ chia quá khứ các động từ này trong cấu trúc bên dưới  và trong câu tường thuật)

  1. mời ai làm gì                      invited Somebody to do/V0 something
  2. mời ai cái gì                        invite sb for sth
  3. đề nghị giúp/ đưa ra mời   offered Somebody something hoặc offered to V0/do
  4. yêu cầu/ra lệnh ai làm gì                asked/told/ordered  somebody to   do/V0
  5. khuyên ai (không) làm gì   advised somebody (not) to do/V0 something
  6. gợi ý/ đề suất làm gì          suggested + Ving hoặc  suggested + S + (should) + V0
  7. hứa làm gì                           promised to V0/do something
  8. nhắc nhở ai đó làm gì         reminded sb (not) to  V0/do something
  9. cảnh báo ai đó làm gì         Warned sb (not) to  V0/do something
  10. xin lỗi tới ai đó vì đã làm gì : apologized  to sb for ( not)  Ving/doing sth

vd. “I am sorry. Last week, I did not listen to you ” Jack said to his father.

B0. Rv là said ( quá khứ) -- > Vchức năng phải chia ở quá khứ

B1: dịch == > động tư chức năng + cấu trúc là  : apologized to sb for doing dth: xin lỗi

B2. Jack apologized to his father for not listening to him the previous week.