các dạng bị động khác

4. bị động Câu mệnh lệnh

               Câu chủ động: (Don't) + V0 + O-tân ngữ : ( đừng) làm gì

                  Câu bị động (2 dạng) : == >S + SHOULD/ MUST + (NOT) + BE + Ved/3 . (không) nên/ phải/ không được làm gì

                                                      Hoặc (tùy nghĩa của câu)

                                                       = > LET/DONT’T LET + O + BE + Ved/3 .  để / đừng để ..... được thực hiện

Ví dụ:

Turn off the lights before you go to bed. tắt đèn trước khi bạn đi ngủ

= >The lights must/should be turned off before you go to bed. đèn nên/ phải được tắt trước khi bạn đi ngủ

Write your name on the top of this paper. viết tên của bạn ở trên đỉnh của tờ giấy này

= >Let your name be written on the top of this paper. để cho tên của bạn được viết lên đỉnh của giấy này

Don’t Write your name on the top of this paper. đừng viết tên của bạn trên đỉnh của giấy này

-> don’t let your name be written on the top of this paper. đừng để tên của bạn được viết trên đỉnh của giấy này