các dạng bị động khác
3. bị động của Ving/ to V0
Bị động của động từ TO V
a. mẫu câu 1 :
Ví dụ:
They began to plant rubber trees long ago. ( họ bắt đầu trồng cây cao su rất lâu trước đây
== > Rubber trees began to be planted long ago.cây cao su bắt đầu được trồng rất lâu trước đây
b. mẫu câu 2:
Ví dụ:
He expected his family to pick him up at the airport. Anh ấy mong chờ gia đình anh ấy đón anh ấy ở sân bay
== >He expected to be picked up at the airport by his family.anh ấy mong chờ được đón ở sân bay bởi gia đình anh ấy
c. mẫu câu 3:
Ví dụ:
He expected someone to repair his computer. Anh ấy mong chờ ai đó sửa máy tính của anh ấy
== >He expected his computer to be repaired.anh ấy mong chờ máy tính của anh ấy được sửa
5. Bị động của V-ING
a. mẫu câu 4
Ví dụ:
He likes people speaking well of him. Anh ấy thích người ta nói tốt về anh ấy
== >He likes being spoken well of. Anh ấy thích được nói tốt về
b. mẫu câu 5
Ví dụ:
He hates non-professional people criticizing his work. Anh ấy ghét những người không chuyên nghiếp phê bình tác phẩm của anh ấy
== >He hates his work being criticized by non-professional people. Anh ấy tác phẩm của mình bị phê bình bởi những người không chuyên