BÀI HỌC ( về học thuộc 2 cấu trúc so sánh hơn+ nhất và 4 quy tắc so sánh

Site: BC ENGLISH-HỌC CHỦ ĐỘNG
Course: Unit 12- So sánh ôn tập
Book: BÀI HỌC ( về học thuộc 2 cấu trúc so sánh hơn+ nhất và 4 quy tắc so sánh
Printed by: Người dùng khách
Date: Tuesday, 17 December 2024, 2:40 PM

1. Các quy tắc cần học thuộc

I.2 công thức tổng so sánh hơn và so sánh nhất. 

+So sánh hơn : S1 + V1 + adj/ adv chia so sánh hơn 4 quy tắc  + than  + S2 + V2

+So sánh nhất:  S  + V  +  the  +  adj/ adv chia so sánh nhất 4 quy tắc.

(chú ý: adj : là viết tắt của tính từ; adv là viết tắt của trạng từ)

II. các quy tắc so sánh

Lưu ý:

     - dùng “Than” cho so sánh hơn

     -dùng “The” cho so sánh nhât

Quy tắc 1( ngắn): nếu tính và trạng từ chỉ có một âm tiết ( đọc lên 1 tiếng - hard; long; tall) , thì thêm “er” ( trong câu so sánh hơn), và thêm “est” (trong câu so sánh nhất)

            Vd: he works harder than she does

            Vd: he works the hardest

Quy tắc 2( dài) : nếu tính và trạng từ có 2 âm tiết trở nên( đọc lên 2 ; 3 hoặc 4 tiếng : vd: beautiful -3 tiếng) và các tính từ đuôi “ ing /ed” , thì thêm “more” vào trước ( trong câu so sánh hơn), và thêm “most”  vào trước ( trong câu so sánh nhất)

            Vd: he is more handsome than I am

            Vd: he is the most handsome

Quy tắc 3 (4 đuôi) : nếu từ so sánh có 3 điều kiện sau:

-          Là tính từ , không phải trạng từ

-          Chỉ có 2 âm tiết

-          Có 1 trong bốn đuôi : y, ow, le, er

Thì chia theo dạng của adj ngắn

              Vd : she is prettier than I am   ( pretty)

              Vd: she is the prettiest

Quy tắc 4: ( bất quy tắc): học thuộc 5 từ sau

              Good/ well (tốt/ giỏi) -- > better (giỏi hơn) -- > best ( giỏi nhất)

              Bad / badly (tồi tệ)  -- > worse ( tệ hơn)-- > worst ( tệ nhất)

              Far ( xa) -- > farther/ further (xa hơn) -- > farthest / furthest (xa nhất)

              quiet ( yên tĩnh)  -- > quieter ( yên tĩnh hơn) -- > quietest ( yên tĩnh nhất)

              Little ( ít) -- > less ( ít hơn) -- > least ( ít nhất)

              Much/ many ( nhiều) -- > more ( nhiều hơn) --> most ( nhiều nhất)

              old (già/ cũ) ==> older / elder ( già hơn/cũ hơn) --> oldest / eldest ( già nhất)