Bài học

2. Dạng 1: tường thuật một câu khẳng định hoặc phủ định ( câu kể)

Câu tường thuật có 4 dạng: tường thuật câu kể ( tức câu khẳng định và phủ định) / tường thuật câu hỏi có vấn từ/ tường thuật câu hỏi không có vấn từ  (yes/no questions) / tường thuật các động từ chức năng

dạng 1: chuyển câu khẳng định và phủ định từ câu trực tiếp sang câu kể lại gián tiếp (tường thuật)  gồm 3 bước:

B0. Xét xem động từ tường thuật ( RV) là ở quá khứ hay hiện tại ( nếu ở quá khứ thì phải lùi thì, nếu ở hiện tại thì không cần lùi thì)

B1. đổi đại từ ( I/ WE/my,us,me,our,you…)  ( dựa vào việc mường tượng ra tình huống  và xác định người nói và người nghe)

B2. lùi thì

B3. đổi điểm thời gian/ nơi chốn tương ứng

vd:  last week, Jack’s mom said “ I cook fish today” ( câu trong ngoặc kép là câu trực tiếp)

chuyển sang câu  gián tiếp như sau== > last week, Jack’s mom said ( That) she cooked fish that day.

tóm tắt  các dạng lùi thì 

  • thì hiện tại tiếp diễn ( S + am/is/are + Ving )-->  quá khứ tiếp diễn : ( S + was/were   + Ving )
  • thì hiện tại đơn ( Ssố ít + Ves/s/has hoặc Ssố nhiều + V0/have) --> quá khứ đơn: S + Ved/2
  • hiện tại hoàn thành ( S + have/has  + Ved/3 ) --> quá khứ hoàn thành : ( S +  had + Ved/3
  • tương lai đơn ( S +  will + V0 ) --> tương lai trong quá khứ  ( S + would + V0) 
  • tương lai có kế hoạch : ( S + am/is/are + going  to + V0) -->  ( S + was/were  going + to + V0 )
  • quá khứ đơn (S + Ved/2) -->  quá khứ hoàn thành :  ( S +  had + Ved/3 )  

các dạng đổi thời gian

Thời gian trước -- > the + thời gian + before  hoặc the previous + Thời gian

Thời gian sau -- > the + thời gian + After hoặc the next + time  hoặc the following + time

    • yesterday ( hôm qua) --> the + day + before  hoặc the previous day : ngày trước đó
    • Tomorrow ( ngày mai) --> the + day + after  hoặc the following day hoặc the next day: ngày sau đó
    • next Monday ( thứ Hai kế tiếp) -- > the Monday after/ the next Monday/ the following Monday : ngày thứ Hai sau đó
    • last April ( tháng Tư trước ) -- > the April before / the previous April : tháng Tư trước đó
    • today ( hôm nay)--> that day ( ngày đó)
    • this/ these  ( cái này/ những cái này)--> that / those ( cái đó/ những cái đó)
    • here ( ở đây) -->  there ( ở đó)
    • now  ( bây giờ) -->  then/ that time  ( lúc đó/ thời gian đó)
    • will -- > would
    • may --> might
    • can --> could
    • shoud/ must  --> không đổi
    • ·recently ( gần đây) -- > those days/  recent days : những ngày đó/ những ngày gần đó

    • two days ago ( 2 ngày trước) -- > two days before : 2 ngày trước đó