các dạng bị động khác
6. bị động các động từ câu khiến/ bị động của need
c. Bị động
với 7 động từ mang nghĩa cầu khiến ( dùng dạng hiện tại phân từ-present
subjunctive)
Các động từ: suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
Câu chủ động: S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + S + V(bare) + O
Câu bị động: It +(be) + suggested/ recommended/ ordered/ required... + that + O + (should) + be + Vp2
Ví dụ:
He suggested that we organize a warm party. Anh ấy gợi ý rằng chúng ta tổ chức một bữa tiệc ấm cúng
== >It was suggested that a warm party should be organized. Có gợi ý rằng một bữa tiệc âm cúng nên được tổ chức
d. Bị động của động từ NEED
Công thức:
Câu chủ động: Sb + need + to V
Câu bị động: St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2
Ví dụ:
She needs to type the report == > The report needs typing/to be typed.