Lý thuyết : however/ nevertheless/nonetheless : tuy nhiên
1. however/nevertheless/nonetheless
However/ Nevertheless:
|
However/ Nevertheless/ nonetheless: TUY NHIÊN |
Chức năng |
Chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu |
Cấu trúc | Câu số 1. However/ Nevertheless, câu số 2. (đứng đầu câu số 2; tách bởi dấu phẩy) Câu số 1. Chủ ngữ, however/ nevertheless, động từ. (đứng sau chủ ngữ câu số 2, tách bởi 2 dấu phẩy) Câu số 1. Câu số 2, however/ nevertheless. ( đứng cuối câu tách bởi dấu phẩy) = > tóm lại : trạng từ nối có 3 vị trí : đầu câu / cuối câu / sau chủ ngữ câu số 2 |
Ví dụ |
I love London. However, the weather is bad. (Tôi yêu Luân Đôn. Tuy nhiên thời tiết thì tệ) I love London. The weather, however, is bad. I love London. The weather is bad, however. |